1. API Keyword
Last updated
Last updated
Get Response Body
Định nghĩa: Lấy thông tin Response Body
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword
Get Response Body Xml To Json
Định nghĩa: Lấy thông tin chuyển đổi từ dạng Xml sang Json
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword
Get Response Header
Định nghĩa: Lấy thông tin Response Header
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới
Get Response Status Code
Định nghĩa: Lấy thông tin trạng thái lỗi của API
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword
Send Api Request
Định nghĩa: Dùng để gọi thông tin API
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword
Verify Response Header Value
Định nghĩa: Xác minh giá trị của Response Header trả về
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword
Verify Response Status Code
Định nghĩa: Xác minh trạng thái của Response trả về
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword