5. Web Keyword

  1. Open

Định nghĩa: Mở trình duyệt và điều hướng đến URL được chỉ định. Nếu URL để trống thì nó chỉ mở trình duyệt lên

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Giải thích ý nghĩa của các trường:

Trường Name: có thể sửa và đặt theo ý mình muốn, để người dùng sau sẽ hiểu step đó dùng cho thao tác nào

Trường Target: Để nhập đường dẫn URL của trang web

Ouput: Để khai báo biến để gán cho target 1 biến sử dụng ở các bước sau. Khai báo biến ở bên khai báo biến Global hoặc Output Variable

Comment: Nhập mô tả ý nghĩa của step đang làm

  1. Open New Tab

Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Tab trên browser hiện tại - được dùng khi xử lý nhiều trang hoặc xác minh chức năng liên trang

Ý nghĩa: Để mở nhiều tab trên cùng 1 cửa sổ

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Hình ảnh mình họa:

  1. Open New Window

Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Popup trên browser hiện tại

Ý nghĩa: Tương tự như Open New Tab nhưng mở một cửa sổ trình duyệt hoàn toàn mới

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Maximize Current Window

Định nghĩa: Mở trình duyệt to hết cỡ so với màn hình máy tính của mình

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Minimize Current Window

Định nghĩa: Thu nhỏ trình duyệt bé hết cỡ so với màn hình máy tính của mình

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Navigate To Url

Định nghĩa: Điều hướng đến URL được chỉ định nhưng khác Open là nó sẽ đi đến 1 url với browser đang mở chứ không mở 1 browser mới. Nhưng nếu như gọi nó ngay từ đầu thì nó tự động mở 1 browser lên và đi đến URL sau đó lúc này nó giống hết Open Browser luôn

Ý nghĩa: Để điều hướng trình duyệt đến một trang web cụ thể - giống như bạn tự nhập URL vào thanh địa chỉ của Chrome.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Quit Browser

Định nghĩa: Đóng trính duyệt

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Refresh

Định nghĩa: Làm mới lại trang web

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Click

Định nghĩa: Mục đích nhấp chuột vào bất kỳ thành phần giao diện của người dùng ứng dụng

Ví dụ: Click vào bất kì phần nào của trang web, như chuẩn bị nhập email thì phải click vào ô email để chuẩn bị nhập

Hình ảnh mình họa:

Các bước thực hiện:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target

  1. Type

Định nghĩa: Mục đích để nhập bất kỳ văn bản nhất định nào vào các trường văn bản trong ứng dụng. Có thể sử dụng cho các textbox, textbox search

Hình ảnh minh họa:

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target

  1. Send Keys

Định nghĩa: Điền giá trị vào ô text box

Hình ảnh minh họa:

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Window Count

Định nghĩa: Lấy số lượng các cửa sổ Popup Window hoặc Tab đang được mở

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Text

Định nghĩa: Lấy nội dung văn bản (text) từ một phần tử trên trnag web (ví dụ như tiêu đề, thông báo, nội dung ô) và lưu nó vào một biến để dùng sau

Khi nào nên dùng Store Text:

  • Lấy tiêu đề trang

  • Lấy thông báo lỗi/thành công

  • Lấy số liệu trên biểu đồ

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Title

Định nghĩa: Lấy tiêu đề (title) của trang web hiện tại đang mở và lưu vào một biến để dùng ở bước sau

Tiêu đề là dòng chữ nằm ở thẻ <title> của trang HTML, và thường hiển thị ở tab trình duyệt

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra người dùng đã vào đúng trang chưa

  • Dùng title làm dữ liệu kiểm tra, so sánh trong test case

  • Dùng để log kết quả hoặc điều hướng theo logic nếu title phù hợp.

Khi nào dùng Store Title

  • Sau khi đăng nhập thành công: Kiểm tra người dùng đã được chuyển đến đúng trang

  • Truy cập trang bất kỳ: So sánh tiêu đề với mong đợi

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Value

Định nghĩa: là từ khóa để lấy giá trị Value của một phần tử trên trang web - thường là các thẻ input, dropdown, checkbox,

Khác với Store Text - dùng để lấy nội dung hiển thị giuawx 2 thẻ, thì Store Value lấy giá trị thuộc tính Value trong HTML.

Ứng dụng thực tế:

  • Lấy dữ liệu từng nhập vào form (để xác thực, hoặc dùng lại ở bước sau).

  • Kiểm tra value mặc định của các input được điền sẵn

  • Lấy giá trị input ẩn, hoặc lấy mã token, ID ẩn

Khi nào dùng Store Value

  • Form có placeholder hoặc giá trị mặc định

  • Input bị ẩn chứa dữ liệu quan trọng

  • Muốn xác thực dữ liệu nhập

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Submit

Định nghĩa: Gửi một form web (biểu mẫu) đi, giống như khi bạn nhấn nút "Đăng nhập", "Đăng ký", "Tìm kiếm"... để gửi dữ liệu lên server.

Khi nào nên dùn Submit

  • Muốn gửi dữ liệu từ một form HTML

  • Muốn kiểm thử chức năng gửi form nhưng không click nút mà gọi trực tiếp

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Value

Định nghĩa: là keyword dùng để kiểm tra giá trị hiện tại của một thuộc tính value của thẻ HTML có đúng như mong muốn hay không

Ứng dụng thực tế

  • Sau khi hệ thống tự động điển email vào trường, bạn muốn kiểm tra có đúng như bạn muốn hay không

  • Kiểm tra ô nhập mã OTP có đúng giá trị được điền sẵn hay không

  • Form tự động lào dữ liệu từ database, bạn cần xác nhận hiển thị đúng

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Title

Định nghĩa: là keyword dùng để kiểm tra tiêu đề của trang web hiện tại có đúng với giá trị mong muốn hay không

Ứng dụng thực tế

  • Kiểm tra người dùng đã chuyển hướng đúng trang (ví dụ sau khi đăng nhập).

  • Xác minh đúng trang hiển thị sau thao tác Click, Submit hoặc Mavigate To Url

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Wait For Element Clickable

Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định đến khi có thể nhấp được trong khoảng thời gian nhất định (tính bằng giây)

Ứng dụng thực tế

  • Chờ nút Gửi, Đăng nhập, Thêm mới hiển thị đầy đủ rồi mới thao tác

  • Xử lý trường hợp trang load chậm hoặc element render động (bằng JS/AJAX).

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Present

Định nghĩa: Nó sẽ chờ đợi cho đến khi phần tử web chỉ định tồn tại trong DOM (source nguồn HTML) mà KHÔNG cần sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Ứng dụng thực tế:

  • Dùng khi bạn cần chờ trang hoặc khối nội dung tải xong

  • Xử lý các phần tử render động, AJAX, popup

  • Tránh lỗi "element not found" nếu test chạy nhanh hơn tốc độ load trang

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Visible

Định nghĩa: Đợi cho đến khi phần tử web chỉ định sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Ứng dụng thực tế:

  • Dùng để chờ nút, hộp thoại, hoặc thông báo xuất hiện trước khi thao tác

  • Tránh lỗi “ElementNotVisibleException” khi cố gắng click hoặc nhập giá trị vào một phần tử chưa hiển thị

  • Phù hợp với các hệ thống dùng AJAX hoặc hiệu ứng hiển thị động.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Editable

Định nghĩa: Đợi phần từ có thể chỉnh sửa được . tức là nếu bất kỳ phần tử bắt buộc nào trên ứng dụng theo mặc định ở trạng thái không thể chỉnh sửa và đôi khi có thể chỉnh sửa được, chúng ta có thể dụng lệnh wait for element editable để đợi phần từ có thể chỉnh sửa được trước khi chỉnh sửa phần tử

Ứng dụng thực tế:

  • Trường nhập liệu cần thời gian để load dữ liệu hoặc bị disable tạm thời.

  • Giao diện có dùng AJAX hoặc xử lý delay khiến input bị khóa tạm thời.

  • Cần đảm bảo trường nhập đã sẵn sàng trước khi dùng Set Text hoặc Send keys.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Enabled

Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Áp dụng: cho button, input, select, textarea, hoặc bất kỳ phần tử nào có thể bị disable

Ứng dụng thực tế:

  • Nút "Submit" chỉ được bật khi điền đúng form.

  • Trường input ban đầu bị disable, sau đó mới bật sau khi chọn một tùy chọn khác.

  • Load động bằng JavaScript/AJAX khiến element không sẵn sàng ngay.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify

Định nghĩa: kiểm tra giá trị được lưu trữ trong một biến có phù hợp với kết quả mong đợi hay không

  1. Verify Editable

Định nghĩa: kiểm tra xem có thể chỉnh sửa được không

  1. Verify Element Attribute Value

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không

Ứng dụng thực tế:

  • Input là dạng số

  • Nút có thuộc tính disable hay không

  • Kiểm tra placeholder trong input

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Attribute Value By Regex

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không theo regex

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Attribute Value Different

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị khác được chỉ định hay không

  1. Verify Element Clickable

Định nghĩa: Xác minh xem phần từ web có thể nhấp được không

  1. Verify Element Disable

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có bị disbale không

  1. Verify Element Enable

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có enable không

  1. Verify Element Has Attribute

Định nghĩa: Kiểm tra xem phần tử web có thuộc tính có tên được chỉ định hay không.

Ứng dụng thực tế:

  • Input bắt buộc

  • Field bị khóa không nhập được

  • Button có bị tắt hay không

  • Checkbox có được chọn sẵn hay không (checked)

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Not Has Attribute

Định nghĩa: Kiểm tra rằng một phần tử không có thuộc tính nhất định

Ứng dụng thực tế:

  • Nút hoạt động bình thường

  • Ô input có thể chỉnh sửa

  • Checkbox không được chọn mặc định

  1. Verify Element Present

Định nghĩa: kiểm tra xem phần tử có tồn tại hay không

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra nút "Đăng nhập" có xuất hiện trên màn hình login

  • Kiểm tra thông báo "Gửi thành công" hiển thị sau khi nhấn nút gửi

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Element Text

Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào văn bản dự kiến

- Expected Text: Kết quả mong muốn nhận được, cũng như mang đi so sánh với kết quả text lấy từ Element trên website

- Trim Text: Kiểu Boolean: true/false để xóa khoảng trắng trước và sau của chuỗi, chỉ để lại khoảng trắng giữa các từ

- Ignore Case: Kiểu Boolean: true/false để bỏ qua kiểm tra chữ hoa, chữ thường.

Ứng dụng thực tế:

  • Nội dung tiêu đề form

  • Thông báo lỗi/success

  • Text mô tả, tên sản phẩm, trạng thái

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Element Text By Regex

Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào tương đối của văn bản dự kiến

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra text có chứa số điện thoại

  • Kiểm tra nội dung

  • Kiểm tra mã đơn hàng gồm ký tự ORD + 6 số

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Visible

Định nghĩa: xác minh xem phần tử web đã cho có hiển thị hay không

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra nút “Đăng nhập” có hiển thị khi vào trang

  • Kiểm tra cảnh báo lỗi hiện ra khi nhập sai mật khẩu

  • Kiểm tra logo có hiển thị trên trang chủ

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Not Text

Định nghĩa: kiểm tra văn bản không có sẵn trên thành phần giao diện người dùng - dùng khi bạn muốn đảm bảo rằng một element không hiển thị sai nội dung

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra label không hiển thị “Error”

  • Đảm bảo tên người dùng không hiển thị mặc định là “Admin”

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Text

Định nghĩa: Sử dụng lệnh để xác nhận rằng nội dung văn bản của một phần tử (element) chính xác là chuỗi văn bản mong đợi

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra thông báo thành công hiển thị là “Gửi thành công”

  • Kiểm tra tên tiêu đề trang

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Cell Values By Column Index

Định nghĩa: Lấy giá trị từ test data theo row index và column Index

Ứng dụng thực tế:

  • Lấy danh sách mã tài sản, tên sản phẩm, giá trị đơn hàng,… từ bảng.

  • So sánh dữ liệu với file Excel hoặc DB.

  • Kiểm tra xem giá trị nào đó có tồn tại trong cột.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Thông tin file test data

Kết quả:

  1. Get Cell Values By Column Name

Định nghĩa: được sử dụng để lấy toàn bộ các giá trị trong một cột bất kỳ của bảng HTML, dựa theo tên tiêu đề cột thay vì chỉ số

Ứng dụng thực tế:

  • Trích xuất giá trị của các cột có tên cụ thể mà không cần nhớ thứ tự cột.

  • So sánh dữ liệu từ bảng với file Excel hoặc dữ liệu DB.

  • Tìm kiếm dòng dữ liệu có giá trị cụ thể trong cột đã định.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Thông tin file test data

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Đếm số cột trong Test data

Định nghĩa: Lấy tổng sosos cột trong một tập dữ liệu kiểm thử đã được import vào project, thường dùng để: Kiểm tra dữ liệu test có đủ cột cần thiết không, duyệt dữ liệu test theo cột, Tự động hóa đọc file excel, CSV trong kiểm thử

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra số cột đúng cấu trúc kỳ vọng trước khi test

  • Duyệt theo chiều cột để validate từng field

  • Làm việc với data-driven testing hoặc kiểm tra dynamic test data

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

File test data

  1. Get Number Of Option

Định nghĩa: Đếm số lựa chọn ( thẻ options ) trong select tag

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra số lượng option trong dropdown là chính xác

  • So sánh số lượng option với dữ liệu từ cơ sở dữ liệu

  • Dùng trong các vòng lặp test tất cả lựa chọn dropdown

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Number Of Row

Định nghĩa: Đếm số dòng trong Test data

Ứng dụng thực tế:

  • Lặp qua từng dòng dữ liệu để kiểm thử form (Data-driven Testing)

  • Xác minh bảng trên trang có đúng số dòng mong muốn

  • Kết hợp với Get Cell Value để trích xuất dữ liệu từng dòng

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Extract Text By Regex

Định nghĩa: Dùng để tìm và trích xuất phần cụ thể của chuỗi văn bản phù hợp

Ứng dụng thực tế:

  • Trích mã đơn hàng từ chuỗi Mã đơn: #0D12343

  • Lấy số tiền từ chuối Số tiền: 1,000,00 VNĐ

  • Tách ngày từ Ngày thanh toán 21/7/2025

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Date Time

Định nghĩa: Lấy giờ ngày hiền tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Note: Sử dụng format theo link sau

Kết quả:

  1. Get Text From Multiple Elements

Định nghĩa: Dùng để lấy tất cả text từ nhiều phần tử giống nhau

Ứng dụng thực tế:

  • Lấy danh sách các dòng từ bảng dữ liệu

  • Kiểm tra tên/giá sản phẩm từ Danh sách sản phẩm

  • Lấy tất cả tùy chọn từ Dropdown

  • So sánh nội dung thông báo từ Danh sách thông báo

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Scroll To Element

Định nghĩa: Cuộn đến một phần tử vào khu vực hiển thị của cửa sổ trình duyệt. Dành cho trường hợp object bị khuất khỏi màn hình chính

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Send special keyboard character

Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Accept Alert

Định nghĩa: để nhấp vào nút "OK" của alert. (hoặc Yes/Submit)

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Accept Confirmation

Định nghĩa: Tự động nhấn nút "OK" hoặc "Accept" trên hộp thoại xác nhận (Confirm Alert) của trình duyệt.

Ứng dụng thực tế:

  • Tự động xác nhận xóa bản ghi

  • Đồng ý reset mật khẩu

  • Xác nhận hành động gửi

  • Chấp nhận thoát khỏi trang mà không lưu

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

52.Get Alert Text

Định nghĩa: Dùng để lấy ra nội dung văn bản hiển thị trên hộp thoại cảnh báo (alert) của trình duyệt

Ứng dụng thực tế:

  • Kiểm tra nội dung cảnh báo

  • Xác minh câu hỏi xác nhận xóa

  • Kiểm tra câu nhắc nhở hoặc điều kiện cảnh báo

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Hover

Định nghĩa: Hành động di chuột đến một phần tử trên trang web - giống như khi người dùng đưa chuột lên menu, button, hình ảnh để làm xuất hiện thông tin ẩn, menu phụ, tooltip, popup,..

Ứng dụng thực tế:

  • Di chuột lên để hiển thị submenu

  • Di chuột để hiển thị nội dung giải thích

  • Kiểm tra hiệu ứng khi hover

  • Hiện danh sách khi hover

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Clear Text

Định nghĩa: Clear giá trị text đang có trên Text box hoặc Text area, input

Ứng dụng thực tế:

  • Xoá giá trị đó trước khi nhập giá trị mới

  • Xoá dữ liệu cũ trước khi test cập nhật mới

  • Để tạo điều kiện kiểm thử chính xác

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Current Window Id

Định nghĩa: Lấy ID cửa sổ hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Window Title

Định nghĩa: Lấy tiêu đề cửa sổ hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Window Url

Định nghĩa: Lấy đường dẫn url

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Index Of String

Định nghĩa: Lấy ký tự trong chuỗi theo index

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Text

Định nghĩa: Lấy giá trị đoạn text

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Select Frame

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Set Window Size

Định nghĩa: Sử dụng lệnh 'đặt kích thước cửa sổ' để thay đổi kích thước cửa sổ trình duyệt

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Attribute Value

Định nghĩa: Lấy giá trị thuộc tính

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Close Window By Title

Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo tiêu đề

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Close Window By Url

Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo url

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Select Option

Định nghĩa: Này dùng cho dropdown dạng Select Option. Chọn các tùy chọn theo thứ tự vị trí của các option

Ứng dụng thực tế:

  • Chọn một quốc giá, tỉnh thành, giới tính từ một list options

  • Kiểm thử tính năng lọc, hiển thị theo lựa chọn

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Send special keyboard character

Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Danh sách Keyboard Key Code

Last updated