5. Web Keyword

  1. Open

Định nghĩa: Mở trình duyệt và điều hướng đến URL được chỉ định. Nếu URL để trống thì nó chỉ mở trình duyệt lên

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Open New Tab

Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Tab trên browser hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Open New Window

Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Popup trên browser hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Maximize Current Window

Định nghĩa: Mở trình duyệt to hết cỡ so với màn hình máy tính của mình

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Minimize Current Window

Định nghĩa: Thu nhỏ trình duyệt bé hết cỡ so với màn hình máy tính của mình

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Navigate To Url

Định nghĩa: Điều hướng đến URL được chỉ định nhưng khác Open là nó sẽ đi đến 1 url với browser đang mở chứ không mở 1 browser mới. Nhưng nếu như gọi nó ngay từ đầu thì nó tự động mở 1 browser lên và đi đến URL sau đó lúc này nó giống hết Open Browser luôn

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Quit Browser

Định nghĩa: Đóng trính duyệt

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Refresh

Định nghĩa: Làm mới lại trang web

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Click

Định nghĩa: Mục đích nhấp chuột vào bất kỳ thành phần giao diện của người dùng ứng dụng

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target

  1. Type

Định nghĩa: Mục đích để nhập bất kỳ văn bản nhất định nào vào các trường văn bản trong ứng dụng. Có thể sử dụng cho các textbox, textbox search

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target

  1. Send Keys

Định nghĩa: Điền giá trị vào ô text box

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Window Count

Định nghĩa: Lấy số lượng các cửa sổ Popup Window hoặc Tab đang được mở

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Text

Định nghĩa: Mục đích để truy xuất và lưu trữ văn bản giữa các thẻ HTML của thành phần giao diện người dùng được định vị vòa 1 biến rồi in giá trị được lưu trữ trong biến đó

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Title

Định nghĩa: Mục đích để truy xuất và lưu trữ tiêu đề của trang vào một biến trong IDE

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Store Value

Định nghĩa: Mục đích để truy xuất và lưu trữ giá trị thuộc tính value của thành phần UI được định vị vào 1 biến trong selenium IDE

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Submit

Định nghĩa: Gửi biểu mẫu xác định bởi Locator

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Value

Định nghĩa: Sử dụng để Xác minh giá trị để kiểm tra giá trị thuộc tính của thành phần trên giao diện

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Title

Định nghĩa: Sử dụng để kiểm tra tiêu đề của trang hiển tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Wait For Element Clickable

Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định đến khi có thể nhấp được trong khoảng thời gian nhất định (tính bằng giây)

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Present

Định nghĩa: Nó sẽ chờ đợi cho đến khi phần tử web chỉ định tồn tại trong DOM (source nguồn HTML) mà KHÔNG cần sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Visible

Định nghĩa: Đợi cho đến khi phần tử web chỉ định sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Editable

Định nghĩa: Đợi phần từ có thể chỉnh sửa được . tức là nếu bất kỳ phần tử bắt buộc nào trên ứng dụng theo mặc định ở trạng thái không thể chỉnh sửa và đôi khi có thể chỉnh sửa được, chúng ta có thể dụng lệnh wait for element editable để đợi phần từ có thể chỉnh sửa được trước khi chỉnh sửa phần tử

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Wait For Element Enabled

Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định hiển thị lên UI trong thời gian chờ

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify

Định nghĩa: kiểm tra giá trị được lưu trữ trong một biến có phù hợp với kết quả mong đợi hay không

  1. Verify Editable

Định nghĩa: kiểm tra xem có thể chỉnh sửa được không

  1. Verify Element Attribute Value

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Attribute Value By Regex

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không theo regex

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Attribute Value Different

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị khác được chỉ định hay không

  1. Verify Element Clickable

Định nghĩa: Xác minh xem phần từ web có thể nhấp được không

  1. Verify Element Disable

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có bị disbale không

  1. Verify Element Enable

Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có enable không

  1. Verify Element Has Attribute

Định nghĩa: Kiểm tra xem phần tử web có thuộc tính có tên được chỉ định hay không.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Not Has Attribute

Định nghĩa: Kiểm tra xem phần tử web có thuộc tính nào có tên được chỉ định không.

  1. Verify Element Present

Định nghĩa: kiểm tra xem phần tử có tồn tại hay không

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Element Text

Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào văn bản dự kiến

- Expected Text: Kết quả mong muốn nhận được, cũng như mang đi so sánh với kết quả text lấy từ Element trên website

- Trim Text: Kiểu Boolean: true/false để xóa khoảng trắng trước và sau của chuỗi, chỉ để lại khoảng trắng giữa các từ

- Ignore Case: Kiểu Boolean: true/false để bỏ qua kiểm tra chữ hoa, chữ thường.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Element Text By Regex

Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào tương đối của văn bản dự kiến

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Element Visible

Định nghĩa: xác minh xem phần tử web đã cho có hiển thị hay không

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Verify Not Text

Định nghĩa: kiểm tra văn bản không có sẵn trên thành phần giao diện người dùng

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify Text

Định nghĩa: Sử dụng lệnh để xác minh kiểm tra văn bản tồn tại trên giao diện

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Cell Values By Column Index

Định nghĩa: Lấy giá trị từ test data theo row index và column Index

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Thông tin file test data

Kết quả:

  1. Get Cell Values By Column Name

Định nghĩa: Lấy giá trị từ test data theo row index và colum Name

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Thông tin file test data

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Đếm số cột trong Test data

Định nghĩa: Đếm số cột trong Test data

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

File test data

  1. Get Number Of Option

Định nghĩa: Đếm số lựa chọn ( thẻ options ) trong select tag

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Number Of Row

Định nghĩa: Đếm số dòng trong Test data

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Extract Text By Regex

Định nghĩa: Trích xuất văn bản theo Regex

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Date Time

Định nghĩa: Lấy giờ ngày hiền tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Note: Sử dụng format theo link sau

Kết quả:

  1. Get Text From Multiple Elements

Định nghĩa: Lấy nhiều giá trị text từ nhiều element

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Scroll To Element

Định nghĩa: Cuộn đến một phần tử vào khu vực hiển thị của cửa sổ trình duyệt. Dành cho trường hợp object bị khuất khỏi màn hình chính

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Send special keyboard character

Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Accept Alert

Định nghĩa: để nhấp vào nút "OK" của alert. (hoặc Yes/Submit)

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Accept Confirmation

Định nghĩa: Xác nhận rằng xác nhận đã được thực hiện. Kiểm tra sẽ dừng lại nếu khẳng định không thành công

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

52.Get Alert Text

Định nghĩa: lấy giá trị text trên alert

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Hover

Định nghĩa: Thực hiện hover vào phần tử trên web sẽ hiển thị nội dung hover

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Clear Text

Định nghĩa: Clear giá trị text trên Text box hoặc Text area, input

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Current Window Id

Định nghĩa: Lấy ID cửa sổ hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Window Title

Định nghĩa: Lấy tiêu đề cửa sổ hiện tại

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Current Window Url

Định nghĩa: Lấy đường dẫn url

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Index Of String

Định nghĩa: Lấy ký tự trong chuỗi theo index

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Get Text

Định nghĩa: Lấy giá trị đoạn text

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Select Frame

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Set Window Size

Định nghĩa: Sử dụng lệnh 'đặt kích thước cửa sổ' để thay đổi kích thước cửa sổ trình duyệt

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Get Attribute Value

Định nghĩa: Lấy giá trị thuộc tính

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Close Window By Title

Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo tiêu đề

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Close Window By Url

Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo url

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Select Option

Định nghĩa: Này dùng cho dropdown dạng Select Option. Chọn các tùy chọn theo thứ tự vị trí của các option

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Send special keyboard character

Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Danh sách Keyboard Key Code

Last updated