5. Web Keyword
Open
Định nghĩa: Mở trình duyệt và điều hướng đến URL được chỉ định. Nếu URL để trống thì nó chỉ mở trình duyệt lên
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Giải thích ý nghĩa của các trường:
Trường Name: có thể sửa và đặt theo ý mình muốn, để người dùng sau sẽ hiểu step đó dùng cho thao tác nào
Trường Target: Để nhập đường dẫn URL của trang web
Ouput: Để khai báo biến để gán cho target 1 biến sử dụng ở các bước sau. Khai báo biến ở bên khai báo biến Global hoặc Output Variable
Comment: Nhập mô tả ý nghĩa của step đang làm
Open New Tab
Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Tab trên browser hiện tại - được dùng khi xử lý nhiều trang hoặc xác minh chức năng liên trang
Ý nghĩa: Để mở nhiều tab trên cùng 1 cửa sổ
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Hình ảnh mình họa:

Open New Window
Định nghĩa: Keyword này dùng để mở một cửa sổ window mới dạng Popup trên browser hiện tại
Ý nghĩa: Tương tự như Open New Tab nhưng mở một cửa sổ trình duyệt hoàn toàn mới
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Maximize Current Window
Định nghĩa: Mở trình duyệt to hết cỡ so với màn hình máy tính của mình
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Minimize Current Window
Định nghĩa: Thu nhỏ trình duyệt bé hết cỡ so với màn hình máy tính của mình
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Navigate To Url
Định nghĩa: Điều hướng đến URL được chỉ định nhưng khác Open là nó sẽ đi đến 1 url với browser đang mở chứ không mở 1 browser mới. Nhưng nếu như gọi nó ngay từ đầu thì nó tự động mở 1 browser lên và đi đến URL sau đó lúc này nó giống hết Open Browser luôn
Ý nghĩa: Để điều hướng trình duyệt đến một trang web cụ thể - giống như bạn tự nhập URL vào thanh địa chỉ của Chrome.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Quit Browser
Định nghĩa: Đóng trính duyệt
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Refresh
Định nghĩa: Làm mới lại trang web
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Click
Định nghĩa: Mục đích nhấp chuột vào bất kỳ thành phần giao diện của người dùng ứng dụng
Ví dụ: Click vào bất kì phần nào của trang web, như chuẩn bị nhập email thì phải click vào ô email để chuẩn bị nhập
Hình ảnh mình họa:

Các bước thực hiện:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target
Type
Định nghĩa: Mục đích để nhập bất kỳ văn bản nhất định nào vào các trường văn bản trong ứng dụng. Có thể sử dụng cho các textbox, textbox search
Hình ảnh minh họa:

Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Lưu ý: Điền Target hoặc chọn Object đều được. Sử dụng tương đương nhau. Nếu điền cả 2 thì keyword sẽ ưu tiên chạy của Target
Send Keys
Định nghĩa: Điền giá trị vào ô text box
Hình ảnh minh họa:

Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Get Window Count
Định nghĩa: Lấy số lượng các cửa sổ Popup Window hoặc Tab đang được mở
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Store Text
Định nghĩa: Lấy nội dung văn bản (text) từ một phần tử trên trnag web (ví dụ như tiêu đề, thông báo, nội dung ô) và lưu nó vào một biến để dùng sau
Khi nào nên dùng Store Text:
Lấy tiêu đề trang
Lấy thông báo lỗi/thành công
Lấy số liệu trên biểu đồ
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Store Title
Định nghĩa: Lấy tiêu đề (title) của trang web hiện tại đang mở và lưu vào một biến để dùng ở bước sau
Tiêu đề là dòng chữ nằm ở thẻ <title>
của trang HTML, và thường hiển thị ở tab trình duyệt
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra người dùng đã vào đúng trang chưa
Dùng title làm dữ liệu kiểm tra, so sánh trong test case
Dùng để log kết quả hoặc điều hướng theo logic nếu title phù hợp.
Khi nào dùng Store Title
Sau khi đăng nhập thành công: Kiểm tra người dùng đã được chuyển đến đúng trang
Truy cập trang bất kỳ: So sánh tiêu đề với mong đợi
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Store Value
Định nghĩa: là từ khóa để lấy giá trị Value của một phần tử trên trang web - thường là các thẻ input, dropdown, checkbox,
Khác với Store Text - dùng để lấy nội dung hiển thị giuawx 2 thẻ, thì Store Value lấy giá trị thuộc tính Value trong HTML.
Ứng dụng thực tế:
Lấy dữ liệu từng nhập vào form (để xác thực, hoặc dùng lại ở bước sau).
Kiểm tra value mặc định của các input được điền sẵn
Lấy giá trị input ẩn, hoặc lấy mã token, ID ẩn
Khi nào dùng Store Value
Form có placeholder hoặc giá trị mặc định
Input bị ẩn chứa dữ liệu quan trọng
Muốn xác thực dữ liệu nhập
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:


Submit
Định nghĩa: Gửi một form web (biểu mẫu) đi, giống như khi bạn nhấn nút "Đăng nhập", "Đăng ký", "Tìm kiếm"... để gửi dữ liệu lên server.
Khi nào nên dùn Submit
Muốn gửi dữ liệu từ một form HTML
Muốn kiểm thử chức năng gửi form nhưng không click nút mà gọi trực tiếp
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Verify Value
Định nghĩa: là keyword dùng để kiểm tra giá trị hiện tại của một thuộc tính value của thẻ HTML có đúng như mong muốn hay không
Ứng dụng thực tế
Sau khi hệ thống tự động điển email vào trường, bạn muốn kiểm tra có đúng như bạn muốn hay không
Kiểm tra ô nhập mã OTP có đúng giá trị được điền sẵn hay không
Form tự động lào dữ liệu từ database, bạn cần xác nhận hiển thị đúng
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Verify Title
Định nghĩa: là keyword dùng để kiểm tra tiêu đề của trang web hiện tại có đúng với giá trị mong muốn hay không
Ứng dụng thực tế
Kiểm tra người dùng đã chuyển hướng đúng trang (ví dụ sau khi đăng nhập).
Xác minh đúng trang hiển thị sau thao tác Click, Submit hoặc Mavigate To Url
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Wait For Element Clickable
Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định đến khi có thể nhấp được trong khoảng thời gian nhất định (tính bằng giây)
Ứng dụng thực tế
Chờ nút Gửi, Đăng nhập, Thêm mới hiển thị đầy đủ rồi mới thao tác
Xử lý trường hợp trang load chậm hoặc element render động (bằng JS/AJAX).
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Wait For Element Present
Định nghĩa: Nó sẽ chờ đợi cho đến khi phần tử web chỉ định tồn tại trong DOM (source nguồn HTML) mà KHÔNG cần sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ
Ứng dụng thực tế:
Dùng khi bạn cần chờ trang hoặc khối nội dung tải xong
Xử lý các phần tử render động, AJAX, popup
Tránh lỗi "element not found" nếu test chạy nhanh hơn tốc độ load trang
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Wait For Element Visible
Định nghĩa: Đợi cho đến khi phần tử web chỉ định sẵn sàng hiển thị lên UI trong thời gian chờ
Ứng dụng thực tế:
Dùng để chờ nút, hộp thoại, hoặc thông báo xuất hiện trước khi thao tác
Tránh lỗi “ElementNotVisibleException” khi cố gắng click hoặc nhập giá trị vào một phần tử chưa hiển thị
Phù hợp với các hệ thống dùng AJAX hoặc hiệu ứng hiển thị động.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Wait For Element Editable
Định nghĩa: Đợi phần từ có thể chỉnh sửa được . tức là nếu bất kỳ phần tử bắt buộc nào trên ứng dụng theo mặc định ở trạng thái không thể chỉnh sửa và đôi khi có thể chỉnh sửa được, chúng ta có thể dụng lệnh wait for element editable để đợi phần từ có thể chỉnh sửa được trước khi chỉnh sửa phần tử
Ứng dụng thực tế:
Trường nhập liệu cần thời gian để load dữ liệu hoặc bị disable tạm thời.
Giao diện có dùng AJAX hoặc xử lý delay khiến input bị khóa tạm thời.
Cần đảm bảo trường nhập đã sẵn sàng trước khi dùng Set Text hoặc Send keys.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Wait For Element Enabled
Định nghĩa: Đợi phần tử chỉ định hiển thị lên UI trong thời gian chờ
Áp dụng: cho button, input, select, textarea, hoặc bất kỳ phần tử nào có thể bị disable
Ứng dụng thực tế:
Nút "Submit" chỉ được bật khi điền đúng form.
Trường input ban đầu bị disable, sau đó mới bật sau khi chọn một tùy chọn khác.
Load động bằng JavaScript/AJAX khiến element không sẵn sàng ngay.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Verify
Định nghĩa: kiểm tra giá trị được lưu trữ trong một biến có phù hợp với kết quả mong đợi hay không
Verify Editable
Định nghĩa: kiểm tra xem có thể chỉnh sửa được không
Verify Element Attribute Value
Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không
Ứng dụng thực tế:
Input là dạng số
Nút có thuộc tính disable hay không
Kiểm tra placeholder trong input
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword



Kết quả:

Verify Element Attribute Value By Regex
Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị được chỉ định hay không theo regex
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword



Kết quả:

Verify Element Attribute Value Different
Định nghĩa: Xác minh xem phần tử web có thuộc tính có tên và giá trị khác được chỉ định hay không
Verify Element Clickable
Định nghĩa: Xác minh xem phần từ web có thể nhấp được không
Verify Element Disable
Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có bị disbale không
Verify Element Enable
Định nghĩa: Xác minh xem phần tử có enable không
Verify Element Has Attribute
Định nghĩa: Kiểm tra xem phần tử web có thuộc tính có tên được chỉ định hay không.
Ứng dụng thực tế:
Input bắt buộc
Field bị khóa không nhập được
Button có bị tắt hay không
Checkbox có được chọn sẵn hay không (checked)
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Verify Element Not Has Attribute
Định nghĩa: Kiểm tra rằng một phần tử không có thuộc tính nhất định
Ứng dụng thực tế:
Nút hoạt động bình thường
Ô input có thể chỉnh sửa
Checkbox không được chọn mặc định
Verify Element Present
Định nghĩa: kiểm tra xem phần tử có tồn tại hay không
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra nút "Đăng nhập" có xuất hiện trên màn hình login
Kiểm tra thông báo "Gửi thành công" hiển thị sau khi nhấn nút gửi
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Verify Element Text
Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào văn bản dự kiến
- Expected Text: Kết quả mong muốn nhận được, cũng như mang đi so sánh với kết quả text lấy từ Element trên website
- Trim Text: Kiểu Boolean: true/false để xóa khoảng trắng trước và sau của chuỗi, chỉ để lại khoảng trắng giữa các từ
- Ignore Case: Kiểu Boolean: true/false để bỏ qua kiểm tra chữ hoa, chữ thường.
Ứng dụng thực tế:
Nội dung tiêu đề form
Thông báo lỗi/success
Text mô tả, tên sản phẩm, trạng thái
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Verify Element Text By Regex
Định nghĩa: xác minh văn bản của một phần tử bằng với đầu vào tương đối của văn bản dự kiến
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra text có chứa số điện thoại
Kiểm tra nội dung
Kiểm tra mã đơn hàng gồm ký tự ORD + 6 số
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Verify Element Visible
Định nghĩa: xác minh xem phần tử web đã cho có hiển thị hay không
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra nút “Đăng nhập” có hiển thị khi vào trang
Kiểm tra cảnh báo lỗi hiện ra khi nhập sai mật khẩu
Kiểm tra logo có hiển thị trên trang chủ
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Verify Not Text
Định nghĩa: kiểm tra văn bản không có sẵn trên thành phần giao diện người dùng - dùng khi bạn muốn đảm bảo rằng một element không hiển thị sai nội dung
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra label không hiển thị “Error”
Đảm bảo tên người dùng không hiển thị mặc định là “Admin”
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Verify Text
Định nghĩa: Sử dụng lệnh để xác nhận rằng nội dung văn bản của một phần tử (element) chính xác là chuỗi văn bản mong đợi
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra thông báo thành công hiển thị là “Gửi thành công”
Kiểm tra tên tiêu đề trang
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Get Cell Values By Column Index
Định nghĩa: Lấy giá trị từ test data theo row index và column Index
Ứng dụng thực tế:
Lấy danh sách mã tài sản, tên sản phẩm, giá trị đơn hàng,… từ bảng.
So sánh dữ liệu với file Excel hoặc DB.
Kiểm tra xem giá trị nào đó có tồn tại trong cột.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Thông tin file test data


Kết quả:

Get Cell Values By Column Name
Định nghĩa: được sử dụng để lấy toàn bộ các giá trị trong một cột bất kỳ của bảng HTML, dựa theo tên tiêu đề cột thay vì chỉ số
Ứng dụng thực tế:
Trích xuất giá trị của các cột có tên cụ thể mà không cần nhớ thứ tự cột.
So sánh dữ liệu từ bảng với file Excel hoặc dữ liệu DB.
Tìm kiếm dòng dữ liệu có giá trị cụ thể trong cột đã định.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Thông tin file test data

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Đếm số cột trong Test data
Định nghĩa: Lấy tổng sosos cột trong một tập dữ liệu kiểm thử đã được import vào project, thường dùng để: Kiểm tra dữ liệu test có đủ cột cần thiết không, duyệt dữ liệu test theo cột, Tự động hóa đọc file excel, CSV trong kiểm thử
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra số cột đúng cấu trúc kỳ vọng trước khi test
Duyệt theo chiều cột để validate từng field
Làm việc với data-driven testing hoặc kiểm tra dynamic test data
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

File test data

Get Number Of Option
Định nghĩa: Đếm số lựa chọn ( thẻ options ) trong select tag
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra số lượng option trong dropdown là chính xác
So sánh số lượng option với dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
Dùng trong các vòng lặp test tất cả lựa chọn dropdown
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Get Number Of Row
Định nghĩa: Đếm số dòng trong Test data
Ứng dụng thực tế:
Lặp qua từng dòng dữ liệu để kiểm thử form (Data-driven Testing)
Xác minh bảng trên trang có đúng số dòng mong muốn
Kết hợp với Get Cell Value để trích xuất dữ liệu từng dòng
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:


Extract Text By Regex
Định nghĩa: Dùng để tìm và trích xuất phần cụ thể của chuỗi văn bản phù hợp
Ứng dụng thực tế:
Trích mã đơn hàng từ chuỗi Mã đơn: #0D12343
Lấy số tiền từ chuối Số tiền: 1,000,00 VNĐ
Tách ngày từ Ngày thanh toán 21/7/2025
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Get Current Date Time
Định nghĩa: Lấy giờ ngày hiền tại
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Note: Sử dụng format theo link sau
Kết quả:

Get Text From Multiple Elements
Định nghĩa: Dùng để lấy tất cả text từ nhiều phần tử giống nhau
Ứng dụng thực tế:
Lấy danh sách các dòng từ bảng dữ liệu
Kiểm tra tên/giá sản phẩm từ Danh sách sản phẩm
Lấy tất cả tùy chọn từ Dropdown
So sánh nội dung thông báo từ Danh sách thông báo
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Scroll To Element
Định nghĩa: Cuộn đến một phần tử vào khu vực hiển thị của cửa sổ trình duyệt. Dành cho trường hợp object bị khuất khỏi màn hình chính
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Send special keyboard character
Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn.
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Accept Alert
Định nghĩa: để nhấp vào nút "OK" của alert. (hoặc Yes/Submit)
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Accept Confirmation
Định nghĩa: Tự động nhấn nút "OK" hoặc "Accept" trên hộp thoại xác nhận (Confirm Alert) của trình duyệt.
Ứng dụng thực tế:
Tự động xác nhận xóa bản ghi
Đồng ý reset mật khẩu
Xác nhận hành động gửi
Chấp nhận thoát khỏi trang mà không lưu
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

52.Get Alert Text
Định nghĩa: Dùng để lấy ra nội dung văn bản hiển thị trên hộp thoại cảnh báo (alert) của trình duyệt
Ứng dụng thực tế:
Kiểm tra nội dung cảnh báo
Xác minh câu hỏi xác nhận xóa
Kiểm tra câu nhắc nhở hoặc điều kiện cảnh báo
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Hover
Định nghĩa: Hành động di chuột đến một phần tử trên trang web - giống như khi người dùng đưa chuột lên menu, button, hình ảnh để làm xuất hiện thông tin ẩn, menu phụ, tooltip, popup,..
Ứng dụng thực tế:
Di chuột lên để hiển thị submenu
Di chuột để hiển thị nội dung giải thích
Kiểm tra hiệu ứng khi hover
Hiện danh sách khi hover
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Clear Text
Định nghĩa: Clear giá trị text đang có trên Text box hoặc Text area, input
Ứng dụng thực tế:
Xoá giá trị đó trước khi nhập giá trị mới
Xoá dữ liệu cũ trước khi test cập nhật mới
Để tạo điều kiện kiểm thử chính xác
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Get Current Window Id
Định nghĩa: Lấy ID cửa sổ hiện tại
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Get Current Window Title
Định nghĩa: Lấy tiêu đề cửa sổ hiện tại
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Get Current Window Url
Định nghĩa: Lấy đường dẫn url
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Get Index Of String
Định nghĩa: Lấy ký tự trong chuỗi theo index
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:

Get Text
Định nghĩa: Lấy giá trị đoạn text
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword




Select Frame
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Set Window Size
Định nghĩa: Sử dụng lệnh 'đặt kích thước cửa sổ' để thay đổi kích thước cửa sổ trình duyệt
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Get Attribute Value
Định nghĩa: Lấy giá trị thuộc tính
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Kết quả:


Close Window By Title
Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo tiêu đề
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword



Close Window By Url
Định nghĩa: Đóng trình duyệt theo url
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword



Select Option
Định nghĩa: Này dùng cho dropdown dạng Select Option. Chọn các tùy chọn theo thứ tự vị trí của các option
Ứng dụng thực tế:
Chọn một quốc giá, tỉnh thành, giới tính từ một list options
Kiểm thử tính năng lọc, hiển thị theo lựa chọn
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword


Send special keyboard character
Định nghĩa: Mô phỏng các sự kiện gõ phím cho các phím (không phải văn bản). Đại diện cho hành động trong bàn phím của bạn
Ví dụ:
Bước 1: Mở tool IDE
Bước 2: Thêm mới keyword

Danh sách Keyboard Key Code

Last updated