2. Core Keyword

  1. Break Loop

Định nghĩa: Dừng vòng lặp

  1. Echo

Định nghĩa: Sử dụng để in ra thông báo

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. If…else

Định nghĩa: Kiểm tra xem điều kiện đã cho đúng hay sai. Nếu điều kiện trả về đúng thì câu lệnh IDE bên trong lệnh If sẽ được thực thi. Ngược lại, nếu điều kiện dẫn đên sai, các câu lệnh IDE bên trong lệnh Else sẽ không được thực thi và kết thúc là End

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Thông tin keyword

Ví dụ cụ thể

  1. If...Else If

Định nghĩa: Cần sử dụng nó với các lệnh If, else, end. Nó được thực thi khi điều kiện If dẫn đến sai thì bỏ qua và điều kiện else if tiếp theo sẽ được kiểm tra đúng hay sai. Nếu điều kiện else if đúng thì các cậu lệnh bên trong khối else if sẽ được thực thi

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Ví dụ cụ thể

  1. Execute Async Script

Định nghĩa: Thực thi tập lệnh async trong Selenium IDE là thực thi đoạn mã JavaScript async trong IDE

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Execute Script

Định nghĩa: Sử dụng để thực thi mã javaScript

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. For Each

Định nghĩa: Sử dụng để thực thi một tập hợp các câu lệnh giống nhau nhiều lần cho đến khi tất cả các giá trị trong mảng đã cho(tức là nhiều tập hợp giá trị được lưu trữ trong một biến) được hoàn thành và kết thúc bằng keyword End

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Store

Định nghĩa: Dùng để lưu trữ bất kỳ văn bản nào vào một biến trong IDE

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Store Json

Định nghĩa: dùng để truy xuất và lưu trữ nội dung json vào 1 biến, sau đó in nội dung json được lưu trữ trong biến đó

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Times

Định nghĩa: Sử dụng để thực thi một tập hợp các câu lệnh với số lần cần thiết

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Wait

Định nghĩa: Chờ đợi một khoảng thời gian chỉ định cụ thể. Chúng ta thường dùng để đợi một khoảng thời gian nhất định cho các step cần thiết.

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. While

Định nghĩa: Sử dụng để thực thi một tập hợp các câu lệnh giống nhau nhiều lần cho đến khi điều kiện While trở thành sai

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Upload File

Định nghĩa: Sử dụng import file

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Verify File Exists

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

  1. Save File

Định nghĩa: Lưu file, thường sử dụng để lưu file khi thực hiện call API hoặc query database dữ liệu

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

  1. Read file

Định nghĩa: Đọc file , Sử dụng thông tin của Save file

Ví dụ:

Bước 1: Mở tool IDE

Bước 2: Thêm mới keyword

Kết quả:

Last updated